كيف حالك؟ khỏe không? (thân mật) كيف حالكم؟ bạn khỏe không? (lịch sự) ما الجديد؟ có gì không? (thông tục) أنا بخير ,شكرا لك tôi khỏe, cám ơn! مرحبا chào صباح الخير chào buổi sáng مساء الخير chào buổi chiều مساء الخير chào buổi tối و أنت؟ còn mầy? (thân mật) و أنتم؟ còn bạn? (lịch sự) بخير tốt نحن نتكلم لغتين Chúng tôi nói hai thứ tiếng هم يتكلمون أربع لغات Họ nói bốn thứ tiếng أنا زرت دولة واحدة Tôi đã tới thăm một đất nước هي زارت ثلاث دول Cô ấy đã tới thăm ba đất nước هي لديها أخت واحدة Cô ấy có một chị gái هو لديه أختان Anh ấy có hai chị gái أهلا وسهلا hân hạnh chào đón هل أن مستمتع بوقتك هنا؟ Bạn có thích cuộc sống ở đây không? أراك لاحقا hẹn tái ngộ شكرا جزيلا cám ơn rất nhiều! أنا أحب ذلك جدا Thực sự tôi rất thích nó سعيد vui حزين buồn شكرا cám ơn! على الرحب و السعة không có chi! (để đáp lại lời ""cám ơn"") نهارك سعيد chúc bạn một ngày tươi đẹp! تصبح على خير chúc ngủ ngon رحلة موفقة đi chơi vui vẻ سعيد بالتحدث إليك Rất vui được nói chuyện với bạn! هل أنا محق أم مخطئ؟ Tôi đúng hay sai? هل هو أصغر أم أكبر منك سنا؟ Ông ấy trẻ hay già hơn bạn? هل الإختبار سهل أم صعب؟ Bài kiểm tra này dễ hay khó? هل هذا الكتاب جديد أم قديم؟ Đây là quyển sách mới hay cũ? هذا مكلف جدا Cái này rất đắt